Tra cứu dung tích dầu nhớt xe máy mới nhất 2023

Tra cứu dung tích dầu nhớt
Khi thực hiện việc thay dầu nhớt cho động cơ xe máy, quan trọng nhất là phải xác định dung tích dầu nhớt động cơ của xe một cách chính xác. Việc sử dụng dung tích dầu nhớt không đúng có thể gây ra các vấn đề cho động cơ. Dưới đây là một bảng tham khảo về dung tích dầu nhớt cho từng loại xe máy mới nhất trên thị trường Việt Nam, bao gồm dung tích dầu nhớt động cơ và dung tích dầu nhớt láp (dầu hộp số) cho các loại xe tay ga:

Tra cứu dung tích dầu nhớt xe máy mới nhất 2023 mà Xado Việt Nam tổng hợp:

 

1. Bảng dung tích dầu nhớt động cơ các dòng xe Honda (<175cc)

Tên xe Honda

Dung tích nhớt (Lít)

Dung tích khi thay lọc nhớt

Nhớt láp (nhớt hộp số)

Vario 125-150-160 0.8 Lít 120 ml
Click 125i-150i-160i 0.8 Lít 120 ml
SH Việt 125i-150i-160i 0.8 Lít 120 ml
SH Ý (Sh Nhập) 1 Lít 200 ml
SH300i, Forza 1.2 Lít 1.4 Lít 280ml
SH350i 1.4 Lít 1.5 Lít 210ml
SH Mode 0.8 Lít 120 ml
PCX 125-150-160 0.8 Lít 120 ml
Dylan, PS 1 Lít 150 ml
Freeway 1.1 Lít 180 ml
AirBlade 110, Click Việt 0.7 Lít 120 ml
Air Blade 125-150-160 0.8 Lít 120 ml
Lead 110, SCR 0.7 Lít 120 ml
Lead 125 0.8 Lít 120 ml
Vision 0.7 Lít 120 ml
ADV 150-160 0.75 Lít 120 ml
Scoopy 110 0.65 Lít 120 ml
Beat 110 0.7 Lít 120 ml
Genio 110 0.7 Lít 120 ml
Future 125 0.7 Lít Xe số
Wave Alpha 0.7 Lít Xe số
Wave RSX 110 0.8 Lít Xe số
Wave 110 RS 0.8 Lít Xe số
Blade 110 0.8 Lít Xe số
Winner X 1.1 Lít Xe số
Dream 0.7 Lít Xe số
Sonic 150 1.1 Lít 1.3 Lít Xe số
CBR150 1.1 Lít 1.3 Lít Xe số
CBR250RR 1.9 Lít 2.1 Lít Xe số
CB150X 1.1 Lít 1.3 Lít Xe số

 

Tra cứu dung tích dầu nhớt

2. Bảng dung tích dầu nhớt động cơ các dòng xe Yamaha

Tên xe Yamaha

Dung tích nhớt (Lít)

Dung tích nhớt khi thay lọc nhớt (Lít)

Nhớt láp (nhớt hộp số)

Nozza, Grande 0.8 Lít 120ml
Freego S 0.8 Lít 120ml
Luvias 0.8 Lít 200ml
NVX 0.9 Lít 150ml
Janus 0.8 Lít 120ml
Latte 0.8 Lít 120ml
Fazzio 125 0.8 Lít 120ml
Fino 125 0.8 Lít 120ml
Gear 125 0.8 Lít 120ml
X-Ride 0.8 Lít 120ml
Nouvo 1,2,3 0.8 Lít 200ml
Nouvo SX, LX 0.8 Lít 210ml
Mio M3 0.8 Lít 120ml
Sirius 0.8 Lít 0.85 Lít Xe số
Jupiter 0.8 Lít 0.85 Lít Xe số
Jupiter Finn 0.8 Lít 0.85 Lít Xe số
MSX 125 0.9 Lít Xe số
Exciter 135 (4 số) 0.8 Lít 0.9 Lít Xe số
Exciter 135 (5 số) 0.95 Lít 1.0 Lít Xe số
Exciter 150 0.95 Lít 1.0 Lít Xe số
Exciter 155 0.85 Lít 0.95 Lít Xe số
FZ 150i 0.95 Lít 1.0 Lít Xe số
Ya Z 125 0.85 Xe số
XSR 155, XS155R 0.85 Lít 0.95 Lít Xe số
MT-15 0.95 Lít 1.0 Lít Xe số
MT-25 1.8 Lít 2.1 Lít Xe số
MT-03 2.0 Lít 2.2 Lít Xe số
R15 0.85 Lít 0.95 Lít Xe số
R25 1.8 Lít 2.1 Lít Xe số
R3 1.85 Lít 2.0 Lít Xe số
R6 2.5 Lít 2.7 Lít Xe số

Dầu Nhớt Xe Moto Xado Racing 10w40 (RF 15.5) 1L

Dầu Nhớt Xe Tay Ga Xado Scooter Race 7.5W35 800ml

3. Bảng dung tích dầu nhớt động cơ các dòng xe Suzuki

Tên xe Suzuki

Dung tích nhớt (Lít)

Dung tích nhớt khi thay lọc nhớt

Nhớt láp (nhớt hộp số)

Impluse 125 Fi 0.9 Lít 100 ml
Hayate 125 0.9 Lít 100 ml
Skydrive 125 0.9 Lít 100 ml
Axelo 125 0.8 Lít 0.9 Lít Xe số
Viva 115 Fi 0.7 Lít 0.8 Lít Xe số
X-Bike, Revo 0.8 Lít 0.9 Lít Xe số
GD110 0.9 Lít 1 Lít Xe số
Satria 1.3 Lít 1.4 Lít Xe số
Raider 1.3 Lít 1.4 Lít Xe số
Su Xipo 1.05 Lít Xe số
GSX-S150 1.3 Lít 1.4 Lít Xe số
GSX-R150 1.3 Lít 1.4 Lít Xe số
GSX150 Bandit 1.3 Lít 1.4 Lít Xe số

Tra cứu dung tích dầu nhớt

4. Bảng dung tích dầu nhớt động cơ các dòng xe Vespa

Tên xe Piaggio Vespa

Dung tích nhớt (Lít)

Dung tích khi thay lọc nhớt 

Nhớt láp (Nhớt hộp số)

Vespa Primavera 1.2 Lít 1.3 Lít 270 ml
Vespa Sprint 1.2 Lít 1.3 Lít 270 ml
Vespa LX-S-LXV 3V.ie 1.1 Lít 1.2 Lít 200 ml
Vespa LX – S iGet 1.2 Lít 1.3 Lít 270 ml
Vespa GTS 1.2 Lít 1.3 Lít 250 ml
Vespa GTV 300 1.3 Lít 1.4 Lít 300 ml
Liberty 3V.ie – iGet 1.1 Lít 1.2 Lít 270 ml
Medley 1.1 Lít 1.2 Lít 325 ml
Fly 3V.ie 1.1 Lít 1.2 Lít 200 ml
Zip 100 0.8 Lít 0.85 Lít 80ml

XADO VIETNAM

Add: 43/17 Đ. Số 38, Khu phố 1, Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh.
Email: kinhdoanh@songdailong.com
Liên hệ làm đại lý: 028 77777 369

Trả lời